Khi học tiếng Nhật, đặc biệt là chữ Kanji, việc nắm vững các Bộ thủ Kanji là điều không thể thiếu. Bởi bộ thủ Kanji không chỉ giúp bạn viết chữ dễ dàng hơn mà còn mở ra cánh cửa để hiểu thêm ý nghĩa sâu xa và những câu chuyện thú vị ẩn sau mỗi ký tự. Hãy cùng Kobecashop.com tìm hiểu trọn bộ 214 Bộ thủ Kanji thông dụng và đầy đủ nhất qua bài viết dưới đây nhé!
Mục lục
Bộ thủ Kanji là gì?
Bộ thủ Kanji là thành phần cơ bản dùng để cấu tạo nên các chữ Hán. Mỗi chữ Hán thường được tạo thành từ một hoặc nhiều bộ thủ kết hợp lại. Nhờ vào bộ thủ, ta có thể phần nào đoán được ý nghĩa của chữ. Vì vậy, việc nắm vững các bộ thủ Kanji là rất quan trọng khi học tiếng Nhật.
Ý nghĩa, tác dụng của bộ thủ Kanji
Việc học các bộ thủ Kanji mang lại nhiều ý nghĩa quan trọng cho người học. Trước hết, các bộ thủ giúp phân chia các loại chữ Hán, từ đó việc tra cứu từ điển trở nên dễ dàng và nhanh chóng hơn.
Nhờ nắm vững các bộ thủ, người học có thể nhận diện cấu trúc chữ Hán, xác định được bộ thủ chính để tìm kiếm từ hiệu quả hơn. Ngoài ra, các bộ thủ còn giúp người học đoán nghĩa sơ lược của từ, ngay cả khi chưa từng học qua từ đó. Điều này là do phần lớn các bộ thủ đều mang một ý nghĩa nhất định, đóng vai trò gợi ý về nghĩa của chữ Hán chứa nó.
Hiện nay có tổng cộng 214 bộ thủ trong tiếng Nhật, mỗi bộ đều có ý nghĩa riêng biệt, thường liên quan trực tiếp đến nghĩa của các từ mà nó xuất hiện. Ví dụ, bộ “氵” (tam chấm thủy) thường liên quan đến nước, bộ “木” liên quan đến cây cối hoặc vật liệu từ gỗ.
Full 214 Bộ thủ Kanji và ý nghĩa chi tiết từng hán tự
Dưới đây, Kobeca Shop sẽ gửi đến các bạn 214 bộ thủ Kanji được phân ra theo số lượng nét giúp bạn dễ nắm bắt như sau:
Bộ thủ 1 Nét
| STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
| 1 | 一 | Nhất | yi | số một |
| 2 | 〡 | Cổn | gǔn | nét sổ |
| 3 | 丶 | Chủ | zhǔ | điểm, chấm |
| 4 | 丿 | Phiệt | piě | nét sổ xiên qua trái |
| 5 | 乙 | Ất | yǐ | vị trí thứ hai trong thiên can |
| 6 | 亅 | Quyết | jué | nét sổ có móc |
Bộ thủ 2 Nét
| STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
| 7 | 二 | Nhị | ér | Số hai |
| 8 | 亠 | Đầu | tóu | Không có ý nghĩa |
| 9 | 人 (亻) | Nhân | rén | Người |
| 10 | 儿 | Nhi | ér | Trẻ con |
| 11 | 入 | Nhập | rù | Vào |
| 12 | 八 | Bát | bā | Số tám |
| 13 | 冂 | Quynh | jiǒng | Vùng biên giới xa; hoang địa |
| 14 | 冖 | Mịch | mì | Trùm khăn lên |
| 15 | 冫 | Băng | bīng | Nước đá |
| 16 | 几 | Kỷ | jī | Ghế dựa |
| 17 | 凵 | Khảm | kǎn | Há miệng |
| 18 | 刀 (刂) | Đao | dāo | Con dao, cây đao (vũ khí) |
| 19 | 力 | Lực | lì | Sức mạnh |
| 20 | 勹 | Bao | bā | Bao bọc |
| 21 | 匕 | Chuỷ | bǐ | Cái thìa (cái muỗng) |
| 22 | 匚 | Phương | fāng | Tủ đựng |
| 23 | 匸 | Hệ | xǐ | Che đậy, giấu giếm |
| 24 | 十 | Thập | shí | Số mười |
| 25 | 卜 | Bốc | bǔ | Xem bói |
| 26 | 卩 | Tiết | jié | Đốt tre |
| 27 | 厂 | Hán | hàn | Sườn núi, vách đá |
| 28 | 厶 | Khư, tư | sī | Riêng tư |
| 29 | 又 | Hựu | yòu | Lại nữa, một lần nữa |
Bộ thủ 3 Nét
| STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
| 30 | 口 | Khẩu | kǒu | cái miệng |
| 31 | 囗 | Vi | wéi | Vây quanh |
| 32 | 土 | Thổ | tǔ | Đất |
| 33 | 士 | Sĩ | shì | Kẻ sĩ |
| 34 | 夂 | Tuy | sūi | Đi chậm |
| 35 | 夊 | Truy | zhǐ | Đến sau |
| 36 | 夕 | Tịch | xì | Đêm tối |
| 37 | 大 | Đại | dà | To lớn |
| 38 | 女 | Nữ | nǚ | Nữ giới, con gái, đàn bà |
| 39 | 子 | Tử | zǐ | Con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài» |
| 40 | 宀 | Miên | mián | Mái nhà mái che |
| 41 | 寸 | Thốn | cùn | đơn vị «tấc» (đo chiều dài) |
| 42 | 小 | Tiểu | xiǎo | Nhỏ bé |
| 43 | 尢 | Uông | wāng | Yếu đuối |
| 44 | 尸 | Thi | shī | Xác chết, thây ma |
| 45 | 屮 | Triệt | chè | Mầm non |
| 46 | 山 | Sơn | shān | Núi non |
| 47 | 川、巛 | Xuyên | chuān | Sông ngòi |
| 48 | 工 | Công | gōng | Người thợ, công việc |
| 49 | 己 | Kỷ | jǐ | Bản thân mình |
| 50 | 巾 | Cân | jīn | Cái khăn |
| 51 | 干 | Can | gān | Thiên can, can dự |
| 52 | 幺 | Yêu | yāo | Nhỏ nhắn |
| 53 | 广 | Nghiễm | ān | Mái nhà |
| 54 | 廴 | Dẫn | yǐn | Bước dài |
| 55 | 廾 | Củng | gǒng | Chắp tay |
| 56 | 弋 | Dặc | yì | Bắn, chiếm lấy |
| 57 | 弓 | Cung | gōng | Cái cung (để bắn tên) |
| 58 | 彐 | Kệ | jì | Đầu con nhím |
| 59 | 彡 | Sam | shān | Lông tóc dài |
| 60 | 彳 | Xích | chì | Bước chân trái. |
Bộ thủ 4 Nét
| STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
| 61 | 心 (忄) | Tâm | xīn | Quả tim, tâm trí, tấm lòng |
| 62 | 戈 | Qua | gē | Cây qua (một thứ binh khí dài) |
| 63 | 户 | Hộ | hù | Cửa một cánh |
| 64 | 手 (扌) | Thủ | shǒu | Tay |
| 65 | 支 | Chi | zhī | Cành nhánh |
| 66 | 攴 (攵) | Phộc | pù | Đánh khẽ |
| 67 | 文 | Văn | wén | Nét vằn |
| 68 | 斗 | Đẩu | dōu | Cái đấu để đong |
| 69 | 斤 | Cân | jīn | Cái búa, rìu |
| 70 | 方 | Phương | fāng | Vuông |
| 71 | 无(旡) | Vô | wú | Không |
| 72 | 日 | Nhật | rì | Ngày, mặt trời |
| 73 | 曰 | Viết | yuē | Nói rằng |
| 74 | 月 | Nguyệt | yuè | Tháng, mặt trăng |
| 75 | 木 | Mộc | mù | Gỗ, cây cối |
| 76 | 欠 | Khiếm | qiàn | Khiếm khuyết, thiếu vắng |
| 77 | 止 | Chỉ | zhǐ | Dừng lại |
| 78 | 歹 | Đãi | dǎi | Xấu xa, tệ hại |
| 79 | 殳 | Thù | shū | Binh khí dài |
| 80 | 毋 | Vô | wú | Chớ, đừng |
| 81 | 比 | Tỷ | bǐ | So sánh |
| 82 | 毛 | Mao | máo | Lông |
| 83 | 氏 | Thị | shì | Họ |
| 84 | 气 | Khí | qì | Hơi nước |
| 85 | 水(氵、氺) | Thủy | shǔi | Nước |
| 86 | 火 (灬) | Hỏa | huǒ | Lửa |
| 87 | 爪 | Trảo | zhǎo | Móng vuốt cầm thú |
| 88 | 父 | Phụ | fù | Cha |
| 89 | 爻 | Hào | yáo | Hào âm, hào dương (Kinh Dịch) |
| 90 | 爿(丬) | Tường | qiáng | Mảnh gỗ, cái giường |
| 91 | 片 | Phiến | piàn | Mảnh, tấm, miếng |
| 92 | 牙 | Nha | yá | Răng |
| 93 | 牛(牜) | Ngưu | níu | Trâu |
| 94 | 犬 (犭) | Khuyển | quǎn | Con chó |
Bộ thủ 5 Nét
| STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
| 95 | 玄 | Huyền | xuán | Màu đen huyền, huyền bí |
| 96 | 玉 | Ngọc | yù | Đá quý, ngọc |
| 97 | 瓜 | Qua | guā | Quả dưa |
| 98 | 瓦 | Ngõa | wǎ | Ngói |
| 99 | 甘 | Cam | gān | Ngọt |
| 100 | 生 | Sinh | shēng | Sinh sôi,nảy nở |
| 101 | 用 | Dụng | yòng | Dùng |
| 102 | 田 | Điền | tián | Ruộng |
| 103 | 疋( 匹) | Thất | pǐ | Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) |
| 104 | 疒 | Nạch | nǐ | Bệnh tật |
| 105 | 癶 | Bát | bǒ | Gạt ngược lại, trở lại |
| 106 | 白 | Bạch | bái | Màu trắng |
| 107 | 皮 | Bì | pí | Da |
| 108 | 皿 | Mãnh | mǐn | Bát dĩa |
| 109 | 目(罒) | Mục | mù | Mắt |
| 110 | 矛 | Mâu | máo | Cây giáo để đâm |
| 111 | 矢 | Thỉ | shǐ | Cây tên, mũi tên |
| 112 | 石 | Thạch | shí | Đá |
| 113 | 示 (礻) | Thị, kỳ | shì | Chỉ thị; thần đất |
| 114 | 禸 | Nhựu | róu | Vết chân, lốt chân |
| 115 | 禾 | Hòa | hé | Lúa |
| 116 | 穴 | Huyệt | xué | Hang lỗ |
| 117 | 立 | Lập | lì | Đứng, thành lập |
Bộ thủ 6 Nét
| STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
| 118 | 竹 | Trúc | zhú | Tre trúc |
| 119 | 米 | Mễ | mǐ | Gạo |
| 120 | 糸 (糹, 纟) | Mịch | mì | Sợi tơ nhỏ |
| 121 | 缶 | Phẫu | fǒu | Đồ sành |
| 122 | 网(, 罓) | Võng | wǎng | Cái lưới |
| 123 | 羊 | Dương | yáng | Con dê |
| 124 | 羽 (羽) | Vũ | yǚ | Lông vũ |
| 125 | 老 | Lão | lǎo | Già |
| 126 | 而 | Nhi | ér | Mà, và |
| 127 | 耒 | Lỗi | lěi | Cái cày |
| 128 | 耳 | Nhĩ | ěr | Lỗ tai |
| 129 | 聿 | Duật | yù | Cây bút |
| 130 | 肉 | Nhục | ròu | Thịt |
| 131 | 臣 | Thần | chén | Bầy tôi |
| 132 | 自 | Tự | zì | Tự bản thân, kể từ |
| 133 | 至 | Chí | zhì | Đến |
| 134 | 臼 | Cữu | jiù | Cái cối giã gạo |
| 135 | 舌 | Thiệt | shé | Cái lưỡi |
| 136 | 舛 | Suyễn | chuǎn | Sai lầm |
| 137 | 舟 | Chu | zhōu | Cái thuyền |
| 138 | 艮 | Cấn | gèn | quẻ Cấn (Kinh Dịch), dừng, bền cứng |
| 139 | 色 | Sắc | sè | Màu, dáng vẻ, nữ sắc |
| 140 | 艸 (艹) | Thảo | cǎo | Cỏ |
| 141 | 虍 | Hổ | hū | Vằn vện của con hổ |
| 142 | 虫 | Trùng | chóng | Sâu bọ |
| 143 | 血 | Huyết | xuè | Máu |
| 144 | 行 | Hành | xíng | Đi, thi hành, làm được |
| 145 | 衣(衤) | Y | yī | Áo |
| 146 | 襾 | Á | yà | Che đậy, úp lên |
Bộ thủ 7 Nét
| STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
| 147 | 見(见) | Kiến | jiàn | Trông thấy |
| 148 | 角 | Giác | jué | Góc, sừng thú |
| 149 | 言 | Ngôn | yán | Nói |
| 150 | 谷 | Cốc | gǔ | Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng |
| 151 | 豆 | Đậu | dòu | Hạt đậu, cây đậu |
| 152 | 豕 | Thỉ | shǐ | Con heo, con lợn |
| 153 | 豸 | Trãi | zhì | Loài sâu không chân |
| 154 | 貝 (贝) | Bối | bèi | Vật báu |
| 155 | 赤 | Xích | chì | Màu đỏ |
| 156 | 走(赱) | Tẩu | zǒu | Đi, chạy |
| 157 | 足 | Túc | zú | Chân, đầy đủ |
| 158 | 身 | Thân | shēn | Thân thể, thân mình |
| 159 | 車 (车) | Xa | chē | Chiếc xe |
| 160 | 辛 | Tân | xīn | Cay |
| 161 | 辰 | Thần | chén | Nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi) |
| 162 | 辵(辶) | Sước | chuò | Chợt bước đi chợt dừng lại |
| 163 | 邑(阝) | Ấp | yì | Vùng đất, đất phong cho quan |
| 164 | 酉 | Dậu | yǒu | Một trong 12 địa chi |
| 165 | 釆 | Biện | biàn | Phân biệt |
| 166 | 里 | Lý | lǐ | Dặm; làng xóm |
Bộ thủ 8 Nét
| STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
| 167 | 金 | Kim | jīn | Kim loại nói chung, vàng |
| 168 | 長 (镸 , 长) | Trường | cháng | Dài, lớn (trưởng) |
| 169 | 門 (门) | Môn | mén | Cửa hai cánh |
| 170 | 阜 (阝- ) | Phụ | fù | Đống đất, gò đất |
| 171 | 隶 | Đãi | dài | Kịp, kịp đến |
| 172 | 隹 | Truy, chuy | zhuī | Chim non |
| 173 | 雨 | Vũ | yǔ | Mưa |
| 174 | 青 (靑) | Thanh | qīng | Màu xanh |
| 175 | 非 | Phi | fēi | Không |
Bộ thủ 9 Nét
| STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
| 176 | 面 (靣) | Diện | miàn | Mặt, bề mặt |
| 177 | 革 | Cách | gé | Da thú, thay đổi |
| 178 | 韋 (韦) | Vi | wéi | Da đã thuộc rồi |
| 179 | 韭 | Phỉ, cửu | jiǔ | Rau hẹ |
| 180 | 音 | Âm | yīn | Âm thanh, tiếng |
| 181 | 頁(页) | Hiệt | yè | Đầu; trang giấy |
| 182 | 風(凬, 风) | Phong | fēng | Gió |
| 183 | 飛 (飞 ) | Phi | fēi | Bay |
| 184 | 食 (飠, 饣 ) | Thực | shí | Ăn |
| 185 | 首 | Thủ | shǒu | Đầu |
| 186 | 香 | Hương | xiāng | Mùi thơm |
| 187 | 馬 (马) | Mã | mǎ | Con ngựa |
| 188 | 骨 | Cốt | gǔ | Xương |
| 189 | 高 | Cao | gāo | Cao |
| 190 | 髟 | Bưu, tiêu | biāo | Tóc dài |
| 191 | 鬥 (斗) | Đấu | dòu | Đánh nhau |
| 192 | 鬯 | Sưởng | chàng | Ủ rượu nếp |
| 193 | 鬲 | Cách | gé | Nồi, chõ |
| 194 | 鬼 | Quỷ | gǔi | Con quỷ |
Bộ thủ 11 Nét
| STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
| 195 | 魚 (鱼) | Ngư | yú | Con cá |
| 196 | 鳥(鸟) | Điểu | niǎo | Con chim |
| 197 | 鹵 | Lỗ | lǔ | Đất mặn |
| 198 | 鹿 | Lộc | lù | Con hươu |
| 199 | 麥 (麦) | Mạch | mò | Lúa mạch |
| 200 | 麻 | Ma | má | Cây gai |
Bộ thủ 12 Nét
| STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
| 201 | 黃 | Hoàng | huáng | Màu vàng |
| 202 | 黍 | Thử | shǔ | Lúa nếp |
| 203 | 黑 | Hắc | hēi | Màu đen |
| 204 | 黹 | Chỉ | zhǐ | May áo, khâu vá |
Bộ thủ 13 Nét
| STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
| 205 | 黽 | Mãnh | mǐn | Loài bò sát |
| 206 | 鼎 | Đỉnh | dǐng | Cái đỉnh |
| 207 | 鼓 | Cổ | gǔ | Cái trống |
| 208 | 鼠 | Thử | shǔ | Con chuột |
Bộ thủ 14 Nét
| STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
| 209 | 鼻 | tỵ | bí | cái mũi |
| 210 | 齊
(斉 , 齐) |
tề | qí | bằng nhau |
Bộ thủ 15 Nét
| STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
| 211 | 齒(齿, 歯 ) | Xỉ | chǐ | Răng |
Bộ thủ 16 Nét
| STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
| 212 | 龍(龙 ) | long | lóng | con rồng |
| 213 | 龜 (亀, 龟 ) | quy | guī | con rùa |
Bộ thủ 17 Nét
| STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
| 214 | 龠 | Dược | yuè | sáo ba lỗ |
Tổng hợp 50 bộ thủ trong tiếng Nhật thông dụng nhất
Theo thống kê của Đại học Yale (trong Dictionary of Spoken Chinese, 1966), các chữ Hán được sử dụng nhiều nhất thường thuộc 50 bộ thủ trong tiếng Nhật như sau:
| 1. 人 Nhân (亻) – bộ 9
2. 刀 Đao (刂) – bộ 18 3. 力 Lực – bộ 19 4. 口 Khẩu – bộ 30 5. 囗 Vi – bộ 31 6. 土 Thổ – bộ 32 7. 大 Đại – bộ 37 8. 女 Nữ – bộ 38 9. 宀 Miên – bộ 40 10. 山 Sơn – bộ 46 11. 巾 Cân – bộ 50 12. 广 Nghiễm – bộ 53 13. 彳 Xích – bộ 60 14. 心 Tâm (忄) – bộ 61 15. 手 Thủ (扌) – bộ 64 16. 攴 Phộc (攵) – bộ 66 17. 日 Nhật – bộ 72 18. 木 Mộc – bộ 75 19. 水 Thuỷ (氵) – bộ 85 20. 火 Hoả (灬) – bộ 86 21. 牛 Ngưu – bộ 93 22. 犬 Khuyển (犭) – bộ 94 23. 玉 Ngọc – bộ 96 24. 田 Điền – bộ 102 25. 疒 Nạch – bộ 104 |
26. 目 Mục – bộ 109
27. 石 Thạch – bộ 112 28. 禾 Hoà – bộ 115 29. 竹 Tqrúc – bộ 118 30. 米 Mễ – bộ 119 31. 糸 Mịch – bộ 120 32. 肉 Nhục (月 ) – bộ 130 33. 艸 Thảo (艹) – bộ 140 34. 虫 Trùng – bộ 142 35. 衣 y (衤) – bộ 145 36. 言Ngôn – bộ 149 37. 貝 Bối – bộ 154 38. 足 Túc – bộ 157 39. 車 Xa – bộ 159 40. 辶 Sước – bộ 162 41. 邑 ấp阝+ (phải) – bộ 163 42. 金 Kim – bộ 167 43. 門 Môn – bộ 169 44. 阜 Phụ 阝- (trái) – bộ 170 45. 雨 Vũ – bộ 173 46. 頁 Hiệt – bộ 181 47. 食 Thực – bộ 184 48. 馬 Mã – bộ 187 49. 魚 Ngư – bộ 195 50. 鳥 Điểu – bộ 196 |
Tổng hợp Kanji N5
Dưới đây là danh sách tổng hợp các Kanji cấp độ N5 trong tiếng Nhật, thường xuất hiện trong kỳ thi JLPT N5. Danh sách bao gồm Kanji, cách đọc (On-yomi và Kun-yomi), cùng với nghĩa của từng chữ.
| Kanji | Âm Hán Việt | Onyomi | Kunyomi | Nghĩa | Ví dụ |
| 安 | AN | あん | やす.い | bình an, an toàn/ rẻ (yasu) | 安い(やすい):rẻ 安全(あんぜん):an toàn, bình an |
| 一 | NHẤT | いち、いつ | ひと.つ | một (ichi) | 一つ(ひとつ):một cái 一日(いちにち): một ngày 一人(ひとり):một người |
| 飲 | ẨM | いん | の.む | uống (in) | 飲む(のむ):uống 飲食(いんしょく):ăn uống 飲み物(のみもの):đồ uống |
| 右 | HỮU | う、ゆう | みぎ | bên phải (migi) | 右(みぎ):bên phải 左右(さゆう):trái phải |
| 雨 | VŨ | う | あめ | mưa (ame) | 雨(あめ):mưa 梅雨(つゆ):mùa mưa |
| 駅 | DỊCH | えき | – | ga (eki) | 駅(えき):nhà ga 駅員(えきいん):nhân viên nhà ga |
| 円 | VIÊN | えん | まる.い | đồng yên, tròn (en) | 百円(ひゃくえん):100 yên 円い(まるい):ôn hòa, dễ chịu |
| 火 | HỎA | か | ひ | lửa .hỏa (hi) | 火(ひ):lửa 火曜日(かようび):thứ ba 火事(かじ):hỏa hoạn |
| 花 | HOA | か | はな | hoa (hana) | 花(はな):hoa 花粉(かふん):phấn hoa |
| 下 | HẠ | か、げ | した、さ.げる、お.ろす、 く.だる | dưới, phía dưới, hạ/xuống | 下(した):dưới, phía dưới 下手(へた):yếu, kém 下着(したぎ):quần áo lót |
| 何 | HÀ | か | なに、なん | cái gì/cái nào | 何(なに):cái gì 何人(なんにん):mấy người 幾何(きか):hình học |
| 会 | HỘI | かい、え | あ.う | gặp gỡ, hội họp | 社会(しゃかい):xã hội 会員(かいいん):nhân viên công ty 会う(あう):gặp gỡ |
| 外 | NGOẠI | がい、げ | そと、ほか、はず.れる、は ず.す | ngoài, khác, tách rời ra | 外国人(がいこくじん):người nước ngoài 外(そと):bên ngoài 海外(かいがい):nước ngoài |
| 学 | HỌC | がく | まな.ぶ | học, khoa học, trường học | 学ぶ(まなぶ):học tập 学生(がくせい):học sinh 学校(がっこう):trường học 学部(がくぶ):khoa, ngành học |
| 間 | GIAN | かん、けん | あいだ | thời gian, khoảng thời gian | 間に(あいだに):trong khi, trong lúc 時間(じかん):thời gian 昼間(ひるま):ban ngày, buổi giữa trưa 期間(きかん):thời kì 人間(にんげん):con người, nhân gian |
| 気 | KHÍ | き、け | – | tinh thần,tâm trạng | 元気(げんき):tốt, khỏe 天気(てんき):thời tiết 空気(くうき):không khí 気分(きぶん):tâm trạng 気持ち(きもち):cảm xúc |
| 九 | CỬU | きゅう、く | ここの.つ | chín | 九(きゅう):số 9 九つ(ここのつ):9 cái 九月(くがつ):tháng 9 九時(くじ):9 giờ |
| 休 | HƯU | きゅう | やす.む | nghỉ ngơi | 休む(やすむ):nghỉ ngơi 夏休み(なつやすみ):nghỉ hè 休憩(きゅうけい):nghỉ giữa giờ, nghỉ giải lao 休日(きゅうじつ):ngày nghỉ |
| 魚 | NGƯ | ぎょ | さかな、うお | cá | 魚(さかな):cá 魚油(ぎょゆ):dầu cá 金魚(きんぎょ):cá vàng |
| 金 | KIM | きん、こん | かね | vàng, tiền | お金(おかね):tiền 金曜日(きんようび):thứ 6 金色(きんいろ):màu vàng |
| 空 | KHÔNG | くう | そら、あ.ける、あ。く、から | bầu trời,trống, chỗ trống | 空(そら):bầu trời 空港(くうこう):sân bay, cảng hàng không 空手(からて):môn võ thuật karate 空気(くうき):không khí 空く(あく):trống (chỉ không gian) / rảnh(chỉ thời gian) |
| 月 | NGUYỆT | げつ、がつ | つき | tháng, mặt trăng | 月(つき):mặt trăng 一月(いちがつ):tháng một 今月(こんげつ):tháng này 来月(らいげつ):tháng sau |
| 見 | KIẾN | けん | み.る、み.え る。み.せる | nhìn, ngắm,cho xem | 見る(みる):nhìn, xem 意見(いけん):ý kiến 見学する(けんがくする):tham quan học tập 見せる(みせる):cho xem |
| 言 | NGÔN | げん、ごん | い.う、こと | từ ngữ, nói | 言う(いう):nói, gọi là 言葉(ことば):lời nói, tiếng nói, từ vựng 言語(げんご):ngôn ngữ 発言(はつげん):phát ngôn |
| 古 | CỔ | こ | ふる.い | cũ, cổ | 古い(ふるい);cũ, cổ 古書(こしょ):sách cổ, sách hiếm |
| 五 | NGŨ | ご | いつ.つ | năm | 五(ご):số 5 五つ(いつつ):5 cái 五千円(ごせんえん):5000 yên |
| 後 | HẬU | ご、こう | あと、おく.れる、のち | Sau,đằng sau,muộn | 後(あと):sau, đằng sau, nữa 午後(ごご):buổi chiều, sau 12 giời trưa 後れる(おくれる):muộn, quá hạn 後輩(こうはい):đàn em, hậu bối |
| 午 | NGỌ | ご | trưa, chiều |
午後(ごご):buổi chiều 午前(ごぜん):buổi sáng |
|
| 語 | NGỮ | ご | かた.る、かた.らう | ngôn từ, nói/kể | 語る(かたる):kể lại, thuật lại 日本語(にほんご):tiếng nhật 国語(こくご):quốc ngữ, tiếng, môn ngữ văn ở nhật 外国語(がいこくご):ngoại ngữ, tiếng nước ngoài |
| 校 | GIÁO | こう | trường | 学校(がっこう):trường học 校長(こうちょう):hiệu trưởng 小学校(しょうがっこう):trường tiểu học 中学校(ちゅうがっこう):trường trung học cơ sở |
|
| 口 | KHẨU | こう、く | くち | miệng | 口(くち):miệng 口語(こうご):khẩu ngữ, văn nói 甘口(あまくち):vị ngọt, sự ngọt nào, êm dịu 口紅(くちべに):son môi |
| 行 | HÀNH | こう | い.く、ゆ.く、おこな.う | đi, tiến hành | 行く(いく):đi 行う(おこなう):tổ chức 旅行(りょこう):du lịch 銀行(ぎんこう):ngân hàng |
| 高 | CAO | こう | たか.い、たか. まる、たか.める | cao, nâng cao, đánh giá cao | 高い(たかい):cao, đắt 高まる(たかまる):tăng lên, lên cao 高める(たかめる):cất nhắc, nâng cao 最高(さいこう):vô đối, hay nhất, tuyệt nhất 高校生(こうこうせい):học sinh cấp 3 |
| 国 | QUỐC | こく | くに | đất nước | 国(くに):đất nước 中国(ちゅうこく):trung quốc 韓国(かんこく):hàn quốc 国内(こくない):trong nước, quốc nội |
| 今 | KIM | こん、きん | いま | bây giờ | 今(いま):bây giờ 今週(こんしゅう):tuần này 今日(きょう):hôm nay 今朝(けさ):sáng nay 今年(ことし):năm nay |
| 左 | TẢ | さ | ひだり | bên trái | 左(ひだり):bên trái 左右(さゆう):trái phải 左足(ひだりあし):chân trái |
| 三 | TAM | さん | みっつ | ba, số ba | 三(さん):số 3 三つ(みっつ):3 cái 三日(みっか):ngày mùng 3, 3 ngày |
| 山 | SAN | さん | やま | núi, sơn | 山(やま):núi 富士山(ふじさん):núi phú sĩ 登山(とざん):sự leo núi |
| 四 | TỨ | し | よっつ、よん、よ | số bốn | 四(よん):số 4 四月(しがつ):tháng tư 四つ(よっつ):4 cái, chiếc 四日(よっか):ngày mùng 4, 4 ngày |
| 子 | TỬ | し、す | こ | trẻ con | 子(こ):con nhỏ, đứa trẻ 子供(こども):trẻ con 太子(たいし):thái tử |
| 耳 | NHĨ | じ | みみ | tai | 耳(みみ):tai 耳目(じもく):phụ đề, mật thám, trợ thủ |
| 時 | THỜI, THÌ | じ | とき | thời gian, giờ giấc | 時(とき):khi, lúc, thời kì 時間(じかん):thời gian 時計(とけい):đồng hồ |
| 七 | THẤT | しち | なな.つ、な な、なの | số bảy | 七(なな):số 7 七月(しちがつ): tháng 7 七つ(ななつ):7 cái, chiếc 七日(なのか):ngày mùng 7, 7 ngày |
| 車 | XA | しゃ | くるま | ô tô, xe | 車(くるま):xe ô tô 自転車(じてんしゃ):xe đạp 自動車(じどうしゃ):xe ô tô |
| 社 | XÃ | しゃ | やしろ | đền, miếu | 会社(かいしゃ):công ty 社会(しゃかい):xã hội 社(やしろ):đền thờ 社長(しゃちょう):giám đốc |
| 手 | THỦ | しゅ | て | tay | 手(て):tay 空手(からて):môn võ thuật karate 歌手(かしゅ):ca sĩ 選手(せんしゅ):tuyển thủ |
| 週 | CHU | しゅう | tuần | 今週(こんしゅう):tuần này 先週(せんしゅう):tuần trước 来週(らいしゅう):tuần sau |
|
| 十 | THẬP | じゅう、じ | とお、と | mười, số mười | 十(じゅう):số 10 十日(とおか):10 ngày 十歳(じゅうさい):10 tuổi |
| 出 | XUẤT | しゅつ | だ.す、で.る | xuất, rời đi, ra đi | 出る(でる):ra khỏi, xuất hiện 出す(だす):gửi đi, cho ra khỏi, nộp 出席する(しゅっせきする):có mặt, tham dự |
| 書 | THƯ | しょ | か.く | viết | 書く(かく):viết 辞書(じしょ):từ điển 図書館(としょかん):thư viện |
| 女 | NỮ | じょ、にょう | おんな、め | Phụ nữ | 女の人(おんなのひと):phụ nữ 女の子(おんなのこ):bé gái 女性(じょせい):nữ sinh 男女(だんじょ):nam nữ |
| 小 | TIỂU | しょう | ちい.さい、こ、お | nhỏ, bé | 小さい(ちいさい):nhỏ, bé 小学校(しょうがっこう):trường tiểu học 小説(しょうせつ):tiểu thuyết |
| 少 | THIỂU | しょう | すこ.し、すく. ない | một chút, một ít | 少し(すこし):một chút, một ít 少ない(すくない):ít, hiếm 少女(しょうじょ):thiếu nữ, cô gái 少年(しょうねん):thiếu niên |
| 上 | THƯỢNG | しょう、じ ょう | うえ、かみ、あ.げる、あ.がる | phía trên, thượng | 上(うえ): trên, phía trên 上げる(あげる):cho, tăng/ nâng lên, tăng lên/ hoàn thành 上がる(あがる):tăng lên, mọc lên, bốc lên 上司(じょうし):cấp trên, bề trên 上手(じょうず):giỏi |
| 食 | THỰC | しょく | た.べる、く.らう | ăn | 食べる(たべる):ăn 食堂(しょくどう):nhà ăn 食らう(くらう):bị cắn, bị đốt 飲食(いんしょく):ăn uống |
| 新 | TÂN | しん | あたら.しい、あら.た、にい | mới | 新しい(あたらしい):mới mẻ 新聞(しんぶん):báo 新幹線(しんかんせん):tàu shinkansen 新鮮(しんせん):tươi, sạch, mới mẻ, hấp dẫn, trong lành |
| 人 | NHÂN | じん、にん | ひと | người | 人間(にんげん):loài người, nhân loại 人(ひと):người 人生(じんせい):cuộc đời, cuộc sống 何人(なんにん):bao nhiêu người? |
| 水 | THỦY | すい | みず | nước | 水(みず):nước 水曜日(すいようび):thứ tư 水泳(すいえい):môn bơi lội |
| 生 | SINH | せい、しょう | い.きる、う. む、は.やす、 なま、き | sống, sinh ra, mọc (râu), tươi sống (đồ ăn) | 生きる(いきる):sinh sống, tồn tại 生(なま):tươi sống 人生(じんせい): cuộc sống, cuộc đời 学生(がくせい):học sinh 先生(せんせい):thầy cô giáo viên, bác sĩ |
| 西 | TÂY | せい、さい | にし | phía tây | 西(にし):phía tây 西南(せいなん):tây nam 西方(せいほう):hướng tây, tây phương |
| 川 | XUYÊN | せん | かわ | sông | 川(かわ):con sông 川口(かわぐち):cửa sông 山川(やまかわ):núi sông |
| 千 | THIÊN | せん | ち | một ngàn | 千円(せんえん):một nghìn yên 千鳥(ちどり):kiểu xếp so lê 千百五十円(せんひゃくごじゅうえん): 1150 yên |
| 先 | TIÊN | せん | さき | phía trước, trước, tương lai | 先生(せんせい):thầy cô giáo viên, bác sĩ 先に(さきに):trước, sớm hơn, trước tiên 先週(せんしゅう):tuần trước |
| 前 | TIỀN | ぜん | まえ | trước, trước khi | 前(まえ):trước, phía trước 前後(ぜんご):trước sau, khoảng trên dưới.., đầu cuối 午前(ごぜん):buổi sáng |
| 足 | TÚC | そく | あし、た.りる、た.す | chân, đầy đủ, thêm vào | 足(あし):chân 足りる(たりる):đủ 足す(たす):cộng, thêm vào 足首(あしくび):cổ chân 満足(まんぞく):thỏa mãn, hài lòng |
| 多 | ĐA | た | おお.い | nhiều | 多い(おおい):nhiều 多数(たすう):đa số, phần lớn 多少(たしょう):ít nhiều, một chút, một ít |
| 大 | ĐẠI | だい、たい | おお.きい | to, lớn | 大きい(おおきい):to, lớn 大変(たいへん):quá, rất/ mệt mỏi, vất vả 大学(だいがく):đại học 大人(おとな):người lớn, người trưởng thành |
| 男 | NAM | だん、なん | おとこ | đàn ông | 男の人(おとこのひと):đàn ông 男の子(おとこのこ):bé trai 男性(だんせい):nam sinh 長男(ちょうなん):trưởng nam |
| 中 | TRUNG | ちゅう | なか | trong, bên trong | 中(なか):trong, bên trong 中国(ちゅうこく):trung quốc 集中(しゅうちゅう):tập trung 中学校(ちゅうがっこう):trường trung học, cấp 2 |
| 長 | TRƯỜNG | ちょう | なが.い | dài, trưởng | 長い(ながい):dài 部長(ぶちょう):trưởng phòng 社長(しゃちょう):giám đốc 長男(ちょうなん):trưởng nam |
| 天 | THIÊN | てん | あめ、あま | thiên, trời | 天気(てんき):thời tiết 天使(てんし):thiên sứ 天候(てんこう):khí hậu |
| 店 | ĐIẾM | てん | みせ | cửa hàng | 店(みせ):cửa hàng 店員(てんいん):nhân viên bán hàng 店長(てんちょう): người quản lí cửa hàng 出店する(しゅってんする):mở chi nhánh kinh doanh |
| 電 | ĐIỆN | でん | điện | 電気(でんき):điện 電子(でんし):điện tử 電話(でんわ):điện thoại |
|
| 土 | THỔ | ど、と | つち | đất, thổ | 土(つち):đất 土曜日(どようび):thứ bảy 土日(どにち):cuối tuần, thứ bảy chủ nhật |
| 東 | ĐÔNG | とう | ひがし | phía đông | 東(ひがし):phía đông 東京(とうきょう):tokyou 東南(とうなん):đông nam |
| 道 | ĐẠO | どう | みち | đường,con đường | 道(みち):con đường 茶道(ちゃどう):trà đạo 道具(どうぐ):dụng cụ |
| 読 | ĐỘC | どく | よ.む | đọc | 読む(よむ):đọc 読書(どくしょ):đọc sách 読解(どっかい):đọc hiểu 読み方(よみかた):cách đọc |
| 南 | NAM | なん | みなみ | phía nam | 南(みなみ):phía nam 南西(なんせい):tây nam 南北(なんぼく):nam bắ |
| ニ | NHỊ | に | ふた.つ | hai, số hai | 二(に):số 2 二つ(ふたつ):2 cái, chiếc 二人(ふたり):2 người 二日(ふつか):ngày mùng 2 二目(ふため):thứ 2 ( số thứ tự) |
| 日 | NHẬT | にち、じつ | ひ、か | ngày, mặt trời | 一日(いちにち):một ngày 休日(きゅうじつ):ngày nghỉ 三日(みっか) : ngày mùng 3, 3 ngày 母の日(ははのひ):ngày của mẹ |
| 入 | NHẬP | にゅう | はい.る、い.れる | vào, điền vào, nhét vào | 入院する(にゅういんする):nhập viện 入学(にゅうがく):nhập học 入る(はいる):đi vào, vào 入れる(いれる):cho vào, bỏ vào, bật |
| 年 | NIÊN | ねん | とし | năm | 今年(ことし):năm nay 去年(きょねん):năm ngoái 百年(ひゃくねん):100 năm 毎年(まいとし):hàng năm |
| 買 | MÃI | ばい | か.う | mua | 買う(かう):mua 買い物(かいもの):thứ cần mua, món hàng mua được 売買(ばいばい):sự mua bán |
| 白 | BẠCH | はく、びゃく | しろ.い、しろ | trắng | 白い(しろい):màu trắng 白馬(しろうま):bạch mã 白鳥(はくちょう):thiên nga お面白い(おもしろい):thú vị |
| 八 | BÁT | はち | やっ.つ、や.つ、よう | tám, số tám | 八(はち):số 8 八つ(やっつ):8 cái, chiếc 八日(ようか):ngày mồng 8 , 8 ngày 八百(はっぴゃく):800 |
| 半 | BÁN | はん | なか.ば | một nửa, giữa | 半分(はんぶん):một nửa 七時半(しちじはん):7 rưỡi 半身(はんしん):nửa mình, bán thân 半生(はんせい):nửa đời/ tái |
| 百 | BÁCH | ひゃく | một trăm | 百(ひゃく):100 百円(やくえん):100 yên 三百(さんびゃく):300 八百(はっぴゃく):800 |
|
| 父 | PHỤ | ふ | ちち | bố | 父(ちち):bố 祖父(そふ):ông 父母(ふぼ):bố mẹ |
| 分 | PHÂN | ぶん、ぶ、ふ ん | わ.ける、わ.かれる、わか.る | phần, phút, phân chia, hiểu | 分ける(わける):chia ra, phân, tách 分かれる(わかれる):chia tay 分かる(わかる):hiểu, biết 半分(はんぶん):một nửa 気分(きぶん):tâm trạng |
| 聞 | VĂN | ぶん、もん | き.く、き.こえる | nghe, hỏi | 聞く(きく):nghe 聞こえる(きこえる):nghe được, nghe thấy 新聞(しんぶん):báo |
| 母 | MẪU | ぼ | はは | mẹ | 母(はは):mẹ 祖母(そぼ):bà 母の日(ははにひ):ngày của mẹ |
| 北 | BẮC | ほく | きた | phía bắc | 北(きた):phía bắc 南北(なんぼく):nam bắc 北京(ぺきん):bắc kinh |
| 木 | MỘC | ぼく、もく | き、こ | cây, rừng | 木(き):cái cây 木曜日(もくようび):thứ 3 木星(もくせい):sao mộc |
| 本 | BẢN | ほん | もと | sách, nguồn gốc | 本(ほん):quyển sách 日本(にほん):nhật bản 本体(ほんたい):bộ phận chính, bản thể |
| 毎 | MỖI | まい | mỗi, mọi | 毎日(まいにち):mỗi ngày, hàng ngày 毎年(まいとし):mỗi năm, hàng năm 毎週(まいしゅう):mỗi tuần, hàng tuần 毎朝(まいあさ):mỗi sáng, hàng sáng |
|
| 万 | VẠN | まん、ばん | vạn, mười ngàn | 万(まん):mười nghìn 一万円(いちまんえん):mười nghìn yên 万古(ばんこ):vĩnh viễn, vĩnh hàng |
|
| 名 | DANH | めい、みょう | な | danh, tên | 名前(なまえ):tên 有名(ゆうめい):nổi tiếng 名刺(めいし):danh thiếp |
| 目 | MỤC | もく | め | mắt | 目(め):mắt 目次(もくじ):mục lục 番目(ばんめ):số thứ tự 目的(もくてき):mục đích |
| 友 | HỮU | ゆう | とも | bạn | 友人(ゆうじん):bạn thân 友達(ともだち):bạn bè 有名(ゆうめい):nổi tiếng |
| 来 | LAI | らい | く.る、きた. る、きた.す | đến, tới | 来る(くる):đến 将来(しょうらい):tương lai ( gần ) 未来(みらい):tương lai ( xa) 来年(らいねん):năm sau 来月(らいげつ):tháng sau 来週(らいしゅう):tuần sau |
| 立 | LẬP | りつ | た.つ、た.てる | đứng, thiết lập | 立つ(たつ):đứng 立てる(たてる):dựng, lập( kế hoạch) 独立(どくりつ):độc lập 自立(じりつ):tự lập |
| 六 | LỤC | ろく | む.つ、むい | số sáu | 六(ろく):số 6 六日(むいか):ngày mùng 6, 6 ngày 六つ(むっつ):6 cái, chiếc 六月(ろくがつ):tháng 6 |
| 話 | THOẠI | わ | はなし、はな. す | nói, nói chuyện, câu chuyện | 話す(はなす):nói chuyện 話(はなし):câu chuyện 電話(でんわ):điện thoại 世話する(せわする):chăm sóc |

