Full 214 Bộ thủ Kanji và ý nghĩa chi tiết từng hán tự

Full 214 Bộ thủ Kanji và ý nghĩa chi tiết từng hán tự

Khi học tiếng Nhật, đặc biệt là chữ Kanji, việc nắm vững các Bộ thủ Kanji là điều không thể thiếu. Bởi bộ thủ Kanji không chỉ giúp bạn viết chữ dễ dàng hơn mà còn mở ra cánh cửa để hiểu thêm ý nghĩa sâu xa và những câu chuyện thú vị ẩn sau mỗi ký tự. Hãy cùng Kobecashop.com tìm hiểu trọn bộ 214 Bộ thủ Kanji thông dụng và đầy đủ nhất qua bài viết dưới đây nhé!

Bộ thủ Kanji là gì?

Bộ thủ Kanji là thành phần cơ bản dùng để cấu tạo nên các chữ Hán. Mỗi chữ Hán thường được tạo thành từ một hoặc nhiều bộ thủ kết hợp lại. Nhờ vào bộ thủ, ta có thể phần nào đoán được ý nghĩa của chữ. Vì vậy, việc nắm vững các bộ thủ Kanji là rất quan trọng khi học tiếng Nhật.

Ý nghĩa, tác dụng của bộ thủ Kanji

Việc học các bộ thủ Kanji mang lại nhiều ý nghĩa quan trọng cho người học. Trước hết, các bộ thủ giúp phân chia các loại chữ Hán, từ đó việc tra cứu từ điển trở nên dễ dàng và nhanh chóng hơn.

Nhờ nắm vững các bộ thủ, người học có thể nhận diện cấu trúc chữ Hán, xác định được bộ thủ chính để tìm kiếm từ hiệu quả hơn. Ngoài ra, các bộ thủ còn giúp người học đoán nghĩa sơ lược của từ, ngay cả khi chưa từng học qua từ đó. Điều này là do phần lớn các bộ thủ đều mang một ý nghĩa nhất định, đóng vai trò gợi ý về nghĩa của chữ Hán chứa nó.

Hiện nay có tổng cộng 214 bộ thủ trong tiếng Nhật, mỗi bộ đều có ý nghĩa riêng biệt, thường liên quan trực tiếp đến nghĩa của các từ mà nó xuất hiện. Ví dụ, bộ “氵” (tam chấm thủy) thường liên quan đến nước, bộ “木” liên quan đến cây cối hoặc vật liệu từ gỗ.

Full 214 Bộ thủ Kanji và ý nghĩa chi tiết từng hán tự

Dưới đây, Kobeca Shop sẽ gửi đến các bạn 214 bộ thủ Kanji được phân ra theo số lượng nét giúp bạn dễ nắm bắt như sau:

Bộ thủ 1 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
1 Nhất yi số một
2 Cổn gǔn nét sổ 
3 Chủ zhǔ điểm, chấm
4 丿 Phiệt piě nét sổ xiên qua trái
5 Ất vị trí thứ hai trong thiên can
6 Quyết jué nét sổ có móc

Bộ thủ 2 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
7 Nhị ér Số hai
8 Đầu tóu Không có ý nghĩa
9 人 (亻) Nhân rén Người
10 Nhi ér Trẻ con
11 Nhập Vào
12 Bát  Số tám
13 Quynh jiǒng Vùng biên giới xa; hoang địa
14 冖  Mịch Trùm khăn lên
15 Băng bīng Nước đá
16 Kỷ Ghế dựa 
17 Khảm kǎn Há miệng
18 刀 (刂) Đao dāo Con dao, cây đao (vũ khí)
19 Lực Sức mạnh
20 Bao Bao bọc
21 Chuỷ Cái thìa (cái muỗng)
22 Phương fāng Tủ đựng
23 Hệ Che đậy, giấu giếm
24 Thập shí Số mười
25 Bốc Xem bói
26 Tiết  jié Đốt tre
27 Hán hàn Sườn núi, vách đá
28 Khư, tư  Riêng tư
29 Hựu yòu Lại nữa, một lần nữa

Bộ thủ 3 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
30 Khẩu  kǒu cái miệng
31 Vi wéi Vây quanh
32 土  Thổ  Đất
33 Sĩ  shì Kẻ sĩ
34 Tuy sūi Đi chậm
35 Truy zhǐ Đến sau
36 Tịch Đêm tối
37 Đại To lớn
38 Nữ Nữ giới, con gái, đàn bà
39 Tử Con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài»
40 Miên mián Mái nhà mái che
41 Thốn cùn đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
42 Tiểu xiǎo Nhỏ bé
43 Uông wāng Yếu đuối
44 尸  Thi shī Xác chết, thây ma
45 Triệt chè Mầm non
46 Sơn shān Núi non
47 川、巛 Xuyên chuān Sông ngòi
48 Công gōng Người thợ, công việc
49 己  Kỷ Bản thân mình
50 Cân jīn Cái khăn
51 Can gān Thiên can, can dự
52 Yêu yāo Nhỏ nhắn
53 广 Nghiễm ān Mái nhà
54 Dẫn yǐn Bước dài
55 Củng gǒng Chắp tay
56 弋  Dặc Bắn, chiếm lấy
57 Cung gōng Cái cung (để bắn tên)
58 彐  Kệ Đầu con nhím
59 彡  Sam shān Lông tóc dài
60 Xích chì Bước chân trái.

Bộ thủ 4 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
61 心 (忄) Tâm xīn Quả tim, tâm trí, tấm lòng
62 Qua Cây qua (một thứ binh khí dài)
63 Hộ Cửa một cánh
64 手 (扌)  Thủ shǒu Tay
65 Chi zhī Cành nhánh
66 攴 (攵) Phộc Đánh khẽ
67 文  Văn wén Nét vằn
68 Đẩu dōu Cái đấu để đong
69 Cân jīn Cái búa, rìu
70 Phương fāng Vuông
71 无(旡) Không
72 Nhật Ngày, mặt trời
73 Viết yuē Nói rằng
74 Nguyệt yuè Tháng, mặt trăng
75 木  Mộc Gỗ, cây cối
76 Khiếm qiàn Khiếm khuyết, thiếu vắng
77 Chỉ zhǐ Dừng lại
78 Đãi dǎi Xấu xa, tệ hại
79 殳  Thù shū Binh khí dài
80 Chớ, đừng
81 比  Tỷ So sánh
82 毛  Mao máo Lông
83 氏  Thị shì Họ
84 Khí Hơi nước
85 水(氵、氺) Thủy shǔi Nước
86 火 (灬) Hỏa huǒ Lửa
87 Trảo zhǎo Móng vuốt cầm thú
88 Phụ Cha
89 爻  Hào yáo Hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
90 爿(丬) Tường qiáng Mảnh gỗ, cái giường
91 Phiến piàn Mảnh, tấm, miếng
92 Nha Răng
93 牛(牜) Ngưu níu Trâu
94 犬 (犭)  Khuyển quǎn Con chó

Bộ thủ 5 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
95 Huyền xuán Màu đen huyền, huyền bí
96 Ngọc Đá quý, ngọc
97 瓜  Qua guā Quả dưa
98 Ngõa Ngói
99 Cam gān Ngọt
100 Sinh shēng Sinh sôi,nảy nở
101 Dụng yòng Dùng
102 田  Điền tián Ruộng
103 疋( 匹)  Thất Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
104 Nạch Bệnh tật
105 Bát Gạt ngược lại, trở lại
106 Bạch bái Màu trắng
107 皮  Da
108 Mãnh mǐn Bát dĩa
109 目(罒) Mục Mắt
110 Mâu máo Cây giáo để đâm
111 矢  Thỉ shǐ Cây tên, mũi tên
112 Thạch shí Đá
113 示 (礻)  Thị, kỳ shì Chỉ thị; thần đất
114 禸  Nhựu róu Vết chân, lốt chân
115 禾  Hòa Lúa
116 Huyệt xué Hang lỗ
117 Lập Đứng, thành lập

Bộ thủ 6 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
118 Trúc zhú Tre trúc
119 Mễ Gạo
120 糸 (糹, 纟)  Mịch Sợi tơ nhỏ
121 Phẫu fǒu Đồ sành
122 网(, 罓)  Võng wǎng Cái lưới
123 Dương yáng Con dê
124 羽 (羽) Lông vũ
125 Lão lǎo Già
126 而  Nhi ér Mà, và
127 耒  Lỗi lěi Cái cày
128 Nhĩ ěr Lỗ tai
129 Duật Cây bút
130 Nhục ròu Thịt
131 Thần chén Bầy tôi
132 Tự Tự bản thân, kể từ
133 Chí zhì Đến
134 Cữu jiù Cái cối giã gạo
135 舌  Thiệt shé Cái lưỡi
136 Suyễn chuǎn Sai lầm
137 舟  Chu zhōu Cái thuyền
138 Cấn gèn quẻ Cấn (Kinh Dịch), dừng, bền cứng
139 Sắc Màu, dáng vẻ, nữ sắc
140 艸 (艹)  Thảo cǎo Cỏ
141 Hổ Vằn vện của con hổ
142 虫  Trùng chóng Sâu bọ
143 血  Huyết xuè Máu
144 行  Hành xíng Đi, thi hành, làm được
145 衣(衤) Y Áo
146 Á Che đậy, úp lên

Bộ thủ 7 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
147 見(见) Kiến jiàn Trông thấy
148 Giác jué Góc, sừng thú
149 言  Ngôn yán Nói
150 Cốc Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
151 豆  Đậu dòu Hạt đậu, cây đậu
152 Thỉ shǐ Con heo, con lợn
153 Trãi zhì Loài sâu không chân
154 貝 (贝) Bối bèi Vật báu
155 Xích chì Màu đỏ
156 走(赱) Tẩu zǒu Đi, chạy
157 Túc Chân, đầy đủ
158 身  Thân shēn Thân thể, thân mình
159 車 (车)  Xa chē Chiếc xe
160 Tân xīn Cay
161 Thần chén Nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
162 辵(辶) Sước chuò Chợt bước đi chợt dừng lại
163 邑(阝) Ấp Vùng đất, đất phong cho quan
164 Dậu yǒu Một trong 12 địa chi
165 Biện biàn Phân biệt
166 里  Dặm; làng xóm

Bộ thủ 8 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
167 Kim jīn Kim loại nói chung, vàng
168 長 (镸 , 长) Trường cháng Dài, lớn (trưởng)
169 門 (门) Môn mén Cửa hai cánh
170 阜 (阝- ) Phụ Đống đất, gò đất
171 Đãi dài Kịp, kịp đến
172 Truy, chuy zhuī Chim non
173 Mưa
174 青 (靑) Thanh qīng Màu xanh
175 Phi fēi Không

Bộ thủ 9 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
176 面 (靣) Diện miàn Mặt, bề mặt
177 Cách Da thú, thay đổi
178 韋 (韦) Vi wéi Da đã thuộc rồi
179 Phỉ, cửu jiǔ Rau hẹ
180 Âm yīn Âm thanh, tiếng
181 頁(页) Hiệt Đầu; trang giấy
182 風(凬, 风) Phong fēng Gió
183 飛 (飞 ) Phi fēi Bay
184 食 (飠, 饣 ) Thực shí Ăn
185 Thủ shǒu Đầu
186 Hương xiāng Mùi thơm
187 馬 (马) Con ngựa
188 Cốt Xương
189 Cao gāo Cao
190 Bưu, tiêu biāo Tóc dài
191 鬥 (斗) Đấu dòu Đánh nhau
192 Sưởng chàng Ủ rượu nếp
193 Cách  Nồi, chõ
194 Quỷ gǔi Con quỷ

Bộ thủ 11 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
195 魚 (鱼) Ngư Con cá
196 鳥(鸟) Điểu niǎo Con chim
197 Lỗ Đất mặn
198 鹿 Lộc Con hươu
199 麥 (麦) Mạch Lúa mạch
200 Ma Cây gai

Bộ thủ 12 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
201 黃  Hoàng huáng Màu vàng
202 黍  Thử shǔ Lúa nếp
203 黑  Hắc hēi Màu đen
204 Chỉ zhǐ May áo, khâu vá

Bộ thủ 13 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
205 Mãnh mǐn Loài bò sát
206 Đỉnh dǐng Cái đỉnh
207 Cổ Cái trống
208 鼠  Thử shǔ Con chuột

Bộ thủ 14 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
209 鼻  tỵ  cái mũi
210 齊 

(斉 , 齐)

tề bằng nhau

Bộ thủ 15 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
211 齒(齿, 歯 ) Xỉ chǐ Răng

Bộ thủ 16 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
212 龍(龙 )  long lóng con rồng
213 龜 (亀, 龟 ) quy guī con rùa

Bộ thủ 17 Nét

STT BỘ THỦ TÊN BỘ THỦ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
214 Dược yuè sáo ba lỗ

Tổng hợp 50 bộ thủ trong tiếng Nhật thông dụng nhất

Theo thống kê của Đại học Yale (trong Dictionary of Spoken Chinese, 1966), các chữ Hán được sử dụng nhiều nhất thường thuộc 50 bộ thủ trong tiếng Nhật như sau:

1. 人 Nhân (亻) – bộ 9

2.  刀 Đao (刂) – bộ 18

3.  力 Lực – bộ 19

4. 口 Khẩu – bộ 30

5. 囗 Vi – bộ 31

6. 土 Thổ – bộ 32

7. 大 Đại – bộ 37

8. 女 Nữ – bộ 38

9. 宀 Miên – bộ 40

10. 山 Sơn – bộ 46

11. 巾 Cân – bộ 50

12. 广 Nghiễm – bộ 53

13. 彳 Xích – bộ 60

14. 心 Tâm (忄) – bộ 61

15. 手 Thủ (扌) – bộ 64

16. 攴 Phộc (攵) – bộ 66

17. 日 Nhật – bộ 72

18. 木 Mộc – bộ 75

19. 水 Thuỷ (氵) – bộ 85

20. 火 Hoả (灬) – bộ 86

21. 牛 Ngưu – bộ 93

22. 犬 Khuyển (犭) – bộ 94

23. 玉 Ngọc – bộ 96

24. 田 Điền – bộ 102

25. 疒 Nạch – bộ 104

26. 目 Mục – bộ 109

27. 石 Thạch – bộ 112

28. 禾 Hoà – bộ 115

29. 竹 Tqrúc – bộ 118

30. 米 Mễ – bộ 119

31. 糸 Mịch – bộ 120

32. 肉 Nhục (月 ) – bộ 130

33. 艸 Thảo (艹) – bộ 140

34. 虫 Trùng – bộ 142

35. 衣 y (衤) – bộ 145

36. 言Ngôn – bộ 149

37. 貝 Bối – bộ 154

38. 足 Túc – bộ 157

39. 車 Xa – bộ 159

40. 辶 Sước – bộ 162

41. 邑 ấp阝+ (phải) – bộ 163

42. 金 Kim – bộ 167

43. 門 Môn – bộ 169

44. 阜 Phụ 阝- (trái) – bộ 170

45. 雨 Vũ – bộ 173

46. 頁 Hiệt – bộ 181

47. 食 Thực – bộ 184

48. 馬 Mã – bộ 187

49. 魚 Ngư – bộ 195

50. 鳥 Điểu – bộ 196

Tổng hợp Kanji N5

Dưới đây là danh sách tổng hợp các Kanji cấp độ N5 trong tiếng Nhật, thường xuất hiện trong kỳ thi JLPT N5. Danh sách bao gồm Kanji, cách đọc (On-yomi và Kun-yomi), cùng với nghĩa của từng chữ.

Kanji Âm Hán Việt Onyomi Kunyomi Nghĩa Ví dụ  
AN あん やす.い bình an, an toàn/ rẻ (yasu) 安い(やすい):rẻ
安全(あんぜん):an toàn, bình an
NHẤT いち、いつ ひと.つ một (ichi) 一つ(ひとつ):một cái
一日(いちにち): một ngày
一人(ひとり):một người
ẨM いん の.む uống (in) 飲む(のむ):uống
飲食(いんしょく):ăn uống
飲み物(のみもの):đồ uống
HỮU う、ゆう みぎ bên phải (migi) 右(みぎ):bên phải
左右(さゆう):trái phải
あめ mưa (ame) 雨(あめ):mưa
梅雨(つゆ):mùa mưa
DỊCH えき ga (eki) 駅(えき):nhà ga
駅員(えきいん):nhân viên nhà ga
VIÊN えん まる.い đồng yên, tròn (en) 百円(ひゃくえん):100 yên
円い(まるい):ôn hòa, dễ chịu
HỎA lửa .hỏa (hi) 火(ひ):lửa
火曜日(かようび):thứ ba
火事(かじ):hỏa hoạn
HOA はな hoa (hana) 花(はな):hoa
花粉(かふん):phấn hoa
HẠ か、げ した、さ.げる、お.ろす、 く.だる dưới, phía dưới, hạ/xuống 下(した):dưới, phía dưới
下手(へた):yếu, kém
下着(したぎ):quần áo lót
なに、なん cái gì/cái nào 何(なに):cái gì
何人(なんにん):mấy người
幾何(きか):hình học
HỘI かい、え あ.う gặp gỡ, hội họp 社会(しゃかい):xã hội 会員(かいいん):nhân viên công ty 会う(あう):gặp gỡ
NGOẠI がい、げ そと、ほか、はず.れる、は ず.す ngoài, khác, tách rời ra 外国人(がいこくじん):người nước ngoài 外(そと):bên ngoài 海外(かいがい):nước ngoài
HỌC がく まな.ぶ học, khoa học, trường học 学ぶ(まなぶ):học tập
学生(がくせい):học sinh
学校(がっこう):trường học
学部(がくぶ):khoa, ngành học
GIAN かん、けん あいだ thời gian, khoảng thời gian 間に(あいだに):trong khi, trong lúc
時間(じかん):thời gian
昼間(ひるま):ban ngày, buổi giữa trưa
期間(きかん):thời kì
人間(にんげん):con người, nhân gian
KHÍ き、け tinh thần,tâm trạng 元気(げんき):tốt, khỏe
天気(てんき):thời tiết
空気(くうき):không khí
気分(きぶん):tâm trạng
気持ち(きもち):cảm xúc
CỬU きゅう、く ここの.つ chín 九(きゅう):số 9
九つ(ここのつ):9 cái
九月(くがつ):tháng 9
九時(くじ):9 giờ

HƯU きゅう やす.む nghỉ ngơi 休む(やすむ):nghỉ ngơi
夏休み(なつやすみ):nghỉ hè
休憩(きゅうけい):nghỉ giữa giờ, nghỉ giải lao
休日(きゅうじつ):ngày nghỉ
NGƯ ぎょ さかな、うお 魚(さかな):cá
魚油(ぎょゆ):dầu cá
金魚(きんぎょ):cá vàng
KIM きん、こん かね vàng, tiền お金(おかね):tiền
金曜日(きんようび):thứ 6
金色(きんいろ):màu vàng
KHÔNG くう そら、あ.ける、あ。く、から   bầu trời,trống, chỗ trống 空(そら):bầu trời
空港(くうこう):sân bay, cảng hàng không
空手(からて):môn võ thuật karate
空気(くうき):không khí
空く(あく):trống (chỉ không gian) / rảnh(chỉ thời gian)
NGUYỆT げつ、がつ つき tháng, mặt trăng 月(つき):mặt trăng
一月(いちがつ):tháng một
今月(こんげつ):tháng này
来月(らいげつ):tháng sau
KIẾN けん み.る、み.え る。み.せる nhìn, ngắm,cho xem 見る(みる):nhìn, xem
意見(いけん):ý kiến
見学する(けんがくする):tham quan học tập
見せる(みせる):cho xem
NGÔN げん、ごん い.う、こと   từ ngữ, nói 言う(いう):nói,  gọi là
言葉(ことば):lời nói, tiếng nói, từ vựng
言語(げんご):ngôn ngữ
発言(はつげん):phát ngôn
CỔ ふる.い cũ, cổ 古い(ふるい);cũ, cổ
古書(こしょ):sách cổ, sách hiếm
NGŨ いつ.つ năm 五(ご):số 5 五つ(いつつ):5 cái 五千円(ごせんえん):5000 yên
HẬU ご、こう あと、おく.れる、のち Sau,đằng sau,muộn 後(あと):sau, đằng sau, nữa
午後(ごご):buổi chiều, sau 12 giời trưa
後れる(おくれる):muộn, quá hạn
後輩(こうはい):đàn em, hậu bối
NGỌ   trưa, chiều 午後(ごご):buổi chiều
午前(ごぜん):buổi sáng
NGỮ かた.る、かた.らう ngôn từ, nói/kể 語る(かたる):kể lại, thuật lại
日本語(にほんご):tiếng nhật
国語(こくご):quốc ngữ, tiếng, môn ngữ văn ở nhật 外国語(がいこくご):ngoại ngữ, tiếng nước ngoài  
GIÁO こう   trường 学校(がっこう):trường học
校長(こうちょう):hiệu trưởng
小学校(しょうがっこう):trường tiểu học
中学校(ちゅうがっこう):trường trung học  cơ sở
KHẨU こう、く くち miệng 口(くち):miệng
口語(こうご):khẩu ngữ, văn nói
甘口(あまくち):vị ngọt, sự ngọt nào, êm dịu
口紅(くちべに):son môi
HÀNH こう い.く、ゆ.く、おこな.う đi, tiến hành 行く(いく):đi
行う(おこなう):tổ chức
旅行(りょこう):du lịch
銀行(ぎんこう):ngân hàng
CAO こう たか.い、たか. まる、たか.める cao, nâng cao, đánh giá cao 高い(たかい):cao, đắt
高まる(たかまる):tăng lên, lên cao
高める(たかめる):cất nhắc, nâng cao
最高(さいこう):vô đối, hay nhất, tuyệt nhất
高校生(こうこうせい):học sinh cấp 3
QUỐC こく くに đất nước 国(くに):đất nước
中国(ちゅうこく):trung quốc
韓国(かんこく):hàn quốc
国内(こくない):trong nước, quốc nội
KIM こん、きん いま bây giờ 今(いま):bây giờ
今週(こんしゅう):tuần này
今日(きょう):hôm nay
今朝(けさ):sáng nay
今年(ことし):năm nay
TẢ ひだり bên trái 左(ひだり):bên trái
左右(さゆう):trái phải
左足(ひだりあし):chân trái
TAM さん みっつ ba, số ba 三(さん):số 3
三つ(みっつ):3 cái
三日(みっか):ngày mùng 3, 3 ngày
SAN さん やま núi, sơn 山(やま):núi
富士山(ふじさん):núi phú sĩ
登山(とざん):sự leo núi
TỨ よっつ、よん、よ số bốn 四(よん):số 4
四月(しがつ):tháng tư
四つ(よっつ):4 cái, chiếc
四日(よっか):ngày mùng 4, 4 ngày
TỬ し、す trẻ con 子(こ):con nhỏ, đứa trẻ
子供(こども):trẻ con
太子(たいし):thái tử
NHĨ みみ tai 耳(みみ):tai
耳目(じもく):phụ đề, mật thám, trợ thủ
THỜI, THÌ とき thời gian, giờ giấc 時(とき):khi, lúc, thời kì
時間(じかん):thời gian
時計(とけい):đồng hồ
THẤT しち なな.つ、な な、なの số bảy 七(なな):số 7
七月(しちがつ): tháng 7
七つ(ななつ):7 cái, chiếc
七日(なのか):ngày mùng 7, 7 ngày
XA しゃ くるま ô tô, xe 車(くるま):xe ô tô
自転車(じてんしゃ):xe đạp
自動車(じどうしゃ):xe ô tô
しゃ やしろ đền, miếu 会社(かいしゃ):công ty
社会(しゃかい):xã hội
社(やしろ):đền thờ
社長(しゃちょう):giám đốc
THỦ しゅ tay 手(て):tay
空手(からて):môn võ thuật karate
歌手(かしゅ):ca sĩ
選手(せんしゅ):tuyển thủ
CHU しゅう   tuần 今週(こんしゅう):tuần này
先週(せんしゅう):tuần trước
来週(らいしゅう):tuần sau
THẬP じゅう、じ とお、と mười, số mười 十(じゅう):số 10
十日(とおか):10 ngày
十歳(じゅうさい):10 tuổi
XUẤT しゅつ だ.す、で.る xuất, rời đi, ra đi 出る(でる):ra khỏi, xuất hiện
出す(だす):gửi đi, cho ra khỏi, nộp
出席する(しゅっせきする):có mặt, tham dự
THƯ しょ か.く viết 書く(かく):viết 辞書(じしょ):từ điển 図書館(としょかん):thư viện
NỮ じょ、にょう おんな、め Phụ nữ 女の人(おんなのひと):phụ nữ
女の子(おんなのこ):bé gái
女性(じょせい):nữ sinh
男女(だんじょ):nam nữ
TIỂU しょう ちい.さい、こ、お nhỏ, bé 小さい(ちいさい):nhỏ, bé
小学校(しょうがっこう):trường tiểu học
小説(しょうせつ):tiểu thuyết
THIỂU しょう すこ.し、すく. ない một chút, một ít 少し(すこし):một chút, một ít
少ない(すくない):ít, hiếm
少女(しょうじょ):thiếu nữ, cô gái
少年(しょうねん):thiếu niên
THƯỢNG しょう、じ ょう うえ、かみ、あ.げる、あ.がる phía trên, thượng 上(うえ): trên, phía trên
上げる(あげる):cho, tăng/ nâng lên, tăng lên/ hoàn thành
上がる(あがる):tăng lên, mọc lên, bốc lên
上司(じょうし):cấp trên, bề trên
上手(じょうず):giỏi
THỰC しょく た.べる、く.らう ăn 食べる(たべる):ăn
食堂(しょくどう):nhà ăn
食らう(くらう):bị cắn, bị đốt
飲食(いんしょく):ăn uống
TÂN しん あたら.しい、あら.た、にい mới 新しい(あたらしい):mới mẻ
新聞(しんぶん):báo
新幹線(しんかんせん):tàu shinkansen
新鮮(しんせん):tươi, sạch, mới mẻ, hấp dẫn, trong lành
NHÂN じん、にん ひと người 人間(にんげん):loài người, nhân loại
人(ひと):người
人生(じんせい):cuộc đời, cuộc sống
何人(なんにん):bao nhiêu người?
THỦY すい みず nước 水(みず):nước
水曜日(すいようび):thứ tư
水泳(すいえい):môn bơi lội
SINH せい、しょう い.きる、う. む、は.やす、 なま、き sống, sinh ra, mọc (râu), tươi sống (đồ ăn) 生きる(いきる):sinh sống, tồn tại
生(なま):tươi sống
人生(じんせい): cuộc sống, cuộc đời
学生(がくせい):học sinh
先生(せんせい):thầy cô giáo viên, bác sĩ
西 TÂY せい、さい にし phía tây 西(にし):phía tây
西南(せいなん):tây nam
西方(せいほう):hướng tây, tây phương
XUYÊN せん かわ sông 川(かわ):con sông
川口(かわぐち):cửa sông
山川(やまかわ):núi sông
THIÊN せん một ngàn 千円(せんえん):một nghìn yên
千鳥(ちどり):kiểu xếp so lê
千百五十円(せんひゃくごじゅうえん): 1150 yên
TIÊN せん さき phía trước, trước, tương lai 先生(せんせい):thầy cô giáo viên, bác sĩ
先に(さきに):trước, sớm hơn, trước tiên
先週(せんしゅう):tuần trước
TIỀN ぜん まえ trước, trước khi 前(まえ):trước, phía trước
前後(ぜんご):trước sau,  khoảng trên dưới.., đầu cuối
午前(ごぜん):buổi sáng
TÚC そく あし、た.りる、た.す chân, đầy đủ, thêm vào   足(あし):chân
足りる(たりる):đủ
足す(たす):cộng, thêm vào
足首(あしくび):cổ chân
満足(まんぞく):thỏa mãn, hài lòng
ĐA おお.い nhiều 多い(おおい):nhiều
多数(たすう):đa số, phần lớn
多少(たしょう):ít nhiều, một chút, một ít
ĐẠI だい、たい おお.きい to, lớn 大きい(おおきい):to, lớn
大変(たいへん):quá, rất/ mệt mỏi, vất vả
大学(だいがく):đại học
大人(おとな):người lớn, người trưởng thành
NAM だん、なん おとこ đàn ông 男の人(おとこのひと):đàn ông
男の子(おとこのこ):bé trai
男性(だんせい):nam sinh
長男(ちょうなん):trưởng nam
TRUNG ちゅう なか trong, bên trong 中(なか):trong, bên trong
中国(ちゅうこく):trung quốc
集中(しゅうちゅう):tập trung
中学校(ちゅうがっこう):trường trung học, cấp 2
TRƯỜNG ちょう なが.い dài, trưởng 長い(ながい):dài
部長(ぶちょう):trưởng phòng
社長(しゃちょう):giám đốc
長男(ちょうなん):trưởng nam
THIÊN てん あめ、あま thiên, trời 天気(てんき):thời tiết
天使(てんし):thiên sứ
天候(てんこう):khí hậu
ĐIẾM てん みせ cửa hàng 店(みせ):cửa hàng
店員(てんいん):nhân viên bán hàng
店長(てんちょう): người quản lí cửa hàng
出店する(しゅってんする):mở chi nhánh kinh doanh
ĐIỆN でん   điện 電気(でんき):điện
電子(でんし):điện tử
電話(でんわ):điện thoại
THỔ ど、と つち đất, thổ 土(つち):đất
土曜日(どようび):thứ bảy
土日(どにち):cuối tuần, thứ bảy chủ nhật
ĐÔNG とう ひがし phía đông 東(ひがし):phía đông
東京(とうきょう):tokyou
東南(とうなん):đông nam
ĐẠO どう みち đường,con đường 道(みち):con đường
茶道(ちゃどう):trà đạo
道具(どうぐ):dụng cụ
ĐỘC どく よ.む đọc 読む(よむ):đọc
読書(どくしょ):đọc sách
読解(どっかい):đọc hiểu
読み方(よみかた):cách đọc
NAM なん みなみ phía nam 南(みなみ):phía nam
南西(なんせい):tây nam
南北(なんぼく):nam bắ
NHỊ ふた.つ hai, số hai 二(に):số 2
二つ(ふたつ):2 cái, chiếc
二人(ふたり):2 người
二日(ふつか):ngày mùng 2
二目(ふため):thứ 2 ( số thứ tự)
NHẬT にち、じつ ひ、か ngày, mặt trời 一日(いちにち):một ngày
休日(きゅうじつ):ngày nghỉ
三日(みっか) : ngày mùng 3, 3 ngày
母の日(ははのひ):ngày của mẹ
NHẬP にゅう はい.る、い.れる vào, điền vào, nhét vào 入院する(にゅういんする):nhập viện
入学(にゅうがく):nhập học
入る(はいる):đi vào, vào
入れる(いれる):cho vào, bỏ vào, bật
NIÊN ねん とし năm 今年(ことし):năm nay
去年(きょねん):năm ngoái
百年(ひゃくねん):100 năm
毎年(まいとし):hàng năm
MÃI ばい か.う mua 買う(かう):mua 買い物(かいもの):thứ cần mua, món hàng  mua được 売買(ばいばい):sự mua bán
BẠCH はく、びゃく しろ.い、しろ trắng 白い(しろい):màu trắng
白馬(しろうま):bạch mã
白鳥(はくちょう):thiên nga
お面白い(おもしろい):thú vị  
BÁT はち やっ.つ、や.つ、よう tám, số tám 八(はち):số 8
八つ(やっつ):8 cái, chiếc
八日(ようか):ngày mồng 8 , 8 ngày
八百(はっぴゃく):800
BÁN はん なか.ば một nửa, giữa 半分(はんぶん):một nửa
七時半(しちじはん):7 rưỡi
半身(はんしん):nửa mình, bán thân
半生(はんせい):nửa đời/ tái
BÁCH ひゃく   một trăm 百(ひゃく):100
百円(やくえん):100 yên
三百(さんびゃく):300
八百(はっぴゃく):800
PHỤ ちち bố 父(ちち):bố
祖父(そふ):ông
父母(ふぼ):bố mẹ
   PHÂN ぶん、ぶ、ふ ん わ.ける、わ.かれる、わか.る phần, phút, phân chia, hiểu 分ける(わける):chia ra, phân, tách
分かれる(わかれる):chia tay
分かる(わかる):hiểu, biết
半分(はんぶん):một nửa
気分(きぶん):tâm trạng
VĂN ぶん、もん き.く、き.こえる nghe, hỏi 聞く(きく):nghe
聞こえる(きこえる):nghe được, nghe thấy
新聞(しんぶん):báo
MẪU はは mẹ 母(はは):mẹ
祖母(そぼ):bà
母の日(ははにひ):ngày của mẹ
BẮC ほく きた phía bắc 北(きた):phía bắc
南北(なんぼく):nam bắc
北京(ぺきん):bắc kinh
MỘC ぼく、もく き、こ cây, rừng 木(き):cái cây
木曜日(もくようび):thứ 3
木星(もくせい):sao mộc
BẢN ほん もと sách, nguồn gốc 本(ほん):quyển sách
日本(にほん):nhật bản
本体(ほんたい):bộ phận chính, bản thể
MỖI まい   mỗi, mọi 毎日(まいにち):mỗi ngày, hàng ngày
毎年(まいとし):mỗi năm, hàng năm
毎週(まいしゅう):mỗi tuần, hàng tuần
毎朝(まいあさ):mỗi sáng, hàng sáng
VẠN まん、ばん   vạn, mười ngàn 万(まん):mười nghìn
一万円(いちまんえん):mười nghìn yên
万古(ばんこ):vĩnh viễn, vĩnh hàng
DANH めい、みょう danh, tên 名前(なまえ):tên
有名(ゆうめい):nổi tiếng
名刺(めいし):danh thiếp
MỤC もく mắt 目(め):mắt
目次(もくじ):mục lục
番目(ばんめ):số thứ tự
目的(もくてき):mục đích
HỮU ゆう とも bạn 友人(ゆうじん):bạn thân
友達(ともだち):bạn bè
有名(ゆうめい):nổi tiếng
  LAI らい く.る、きた. る、きた.す   đến, tới 来る(くる):đến
将来(しょうらい):tương lai ( gần )
未来(みらい):tương lai ( xa)
来年(らいねん):năm sau
来月(らいげつ):tháng sau
来週(らいしゅう):tuần sau
LẬP りつ た.つ、た.てる đứng, thiết lập 立つ(たつ):đứng
立てる(たてる):dựng, lập( kế hoạch)
独立(どくりつ):độc lập
自立(じりつ):tự lập
LỤC ろく む.つ、むい số sáu 六(ろく):số 6
六日(むいか):ngày mùng 6, 6 ngày
六つ(むっつ):6 cái, chiếc
六月(ろくがつ):tháng 6
THOẠI はなし、はな. す nói, nói chuyện, câu chuyện 話す(はなす):nói chuyện
話(はなし):câu chuyện
電話(でんわ):điện thoại
世話する(せわする):chăm sóc
zalo-icon
facebook-icon
phone-icon